rập | dt. Bẫy bằng lưới to căng dưới đất, có dây giựt để bắt chim: Bẫy rập, lưới rập, mắc rập. |
rập | dt. Mẫu, khuôn để nhái theo cho giống: Cái rập áo; cái rập để đan, thêu; cái rập để vẽ đường cong. // đt. C/g. Đúc, thả con trống qua ở chung với con mái cho nó truyền giống: Rập cá thia-thia. // đt. (B) ập theo khuôn-mẫu cho giống, cho ăn nhau: Ăn rập, cắt rập, đo rập, toa rập; Chúng rập nhau đả-đảo. |
rập | tt. Bị che rậm, thiếu sương nắng: Chỗ rập; Rập quá nên cây không lớn. |
rập | - đg. In theo, phỏng theo đúng như mẫu : Rập kiểu. |
rập | dt. Bẫy có bộ phận chống lên để sập bắt chim muông: rập chuột. |
rập | đgt. 1. Làm theo khuôn, mẫu có sẵn: Hai người như rập một khuôn o rập theo mẫu nước ngoài. 2. Cùng làm một việc trong một lúc, khớp với nhau: cùng hô rập một tiếng. |
rập | tt. Rậm, dâm: Trồng nơi rập cây không lớn được. |
rập | dt Thứ bẫy chống lên để bắt giống vật: Cái rập chuột. |
rập | đgt Phỏng theo; Làm đúng một cái mẫu: Rập theo một kiểu. |
rập | đt. Thứ lưới đánh chim, bắt chuột: Mắt rập. |
rập | đt. Đồ, phỏng theo cho đúng khuôn: Rập theo một khuôn nào // Ăn rập. Toa rập. Ngb. (tục) Nói loài chim giao-cấu nhau. |
rập | .- đg. In theo, phỏng theo đúng như mẫu: Rập kiểu. |
rập | Thứ lưới người ta chống lên để giật úp lấy chim, chuột: Đánh rập. Cái rập chuột. |
rập | In theo, phỏng theo đúng khuôn, đúng dịp: Rập kiểu. Rập khuôn. |
Và mỗi lần nói đến Tạc , lòng nàng lại nao nao rộn rrậpnhư đã bỏ một người chồng chân chính để đi theo kẻ khác. |
Tôi hỏi bạn : Con bướm này vùng tôi thường thấy luôn , quý gì mà anh giữ cẩn thận thế này ? Vâng , bướm thường , nói cho đúng thì là một con ngài , nhưng đối với tôi... Vừa nói đến đấy , xe rầm rập đi qua một cái cầu sắt. |
Hôm thượng thọ cố , cụ lớn cầm đầu con rập vào tường mấy cái đau chết cha chết mẹ , sưng bươu cả đầu lên. |
Con thuyền nan của khách chơi xuân rập rờn trên mặt nước. |
Thợ thuyền đi về làng rầm rập , cười đùa vui vẻ. |
Người ta sẽ vớt lên ngay ! " Hồng ngoái cổ ngơ ngác nhìn từng bọn người rầm rập qua lại. |
* Từ tham khảo:
- rập ràng
- rập rạp
- rập rềnh
- rập rìnhl
- rập rình
- rập rờn