ràng buộc | đt. Buộc chằng nhiều vòng: Ràng-buộc cho kỹ, kẻo nó bung. // (B) X. Buộc-ràng. |
ràng buộc | - đgt. Bắt buộc phải làm theo khuôn khổ nào đó, không thể khác được: Hai bên ràng buộc lẫn nhau không nên ràng buộc con cái nhiều quá. |
ràng buộc | - Có nghĩa là thắt buộc, cho người khác vào khuôn, vào phép của mình |
ràng buộc | đgt. Bắt buộc phải làm theo khuôn khổ nào đó, không thể khác được: Hai bên ràng buộc lẫn nhau o không nên ràng buộc con cái nhiều quá. |
ràng buộc | đgt 1. Thắt chặt lại: Để linh hồn ràng buộc bởi muôn dây (XDiệu) 2. Gắn bó chặt chẽ: Người và vật bị ràng buộc lại bởi không biết bao nhiêu tình cảm (Ng-hồng). dt Điều bắt buộc phải theo, ảnh hưởng đến tự do: Những ràng buộc của lễ giáo phong kiến. |
ràng buộc | đt. Ràng và buộc, cột lại với nhau. Ngr. ép trong khuôn khổ: Gia-đình ràng buộc. |
ràng buộc | .- đg. 1.Nh. Ràng. 2. Có liên quan chặt chẽ đến mức không thể tách khỏi, rứt ra: Không nên để công việc bếp núc ràng buộc người phụ nữ. |
ràng buộc | Ràng và buộc. Nghĩa bóng: Kết chặt lại: Anh em ràng buộc nhau. |
Trác hiểu rằng đứa con giai của nàng không thể là một cái dây ràng buộc được nàng với mọi người trong gia đình nhà chồng. |
Những cái ràng buộc , đèn nén của đời sống thường không còn nữa , chàng sẽ hết băn khoăn , hết e dè hoàn toàn sống như ý mình. |
Trong chế độ đại gia đình , không có những dây thân ái tự nhiên ràng buộc người nọ với người kia , thì đành lấy những dây liên lạc giả dối mà ràng buộc lấy nhau vậy. |
Trời đất rộng rãi thế kia , can chi mà ràng buộc lấy nhau ở trong cái xó nhỏ hẹp này , rồi không có việc gì làm cho qua thì giờ , nghĩ cách làm khổ người khác để tự làm khổ mình. |
Có lẽ vì tình cảnh éo le của hai người bị bao nhiêu thứ ràng buộc. |
Chàng nhận thấy dây ràng buộc của gia đình bền chặt là chừng nào ; cái chết của cụ chánh mà Cận với Hà không bao giờ dám mong đối với hai người sẽ là cách độc nhất để được hoàn toàn thoát ly. |
* Từ tham khảo:
- ràng ràng
- ràng rạng
- ràng rịt
- rảng
- ráng
- ráng