ràng ràng | trt. Sờ-sờ, hiển-hiện trước mắt: Cuốn sách nằm ràng-ràng đó mà không thấy; Chuyện mới ràng-ràng đó mà đã quên. |
ràng ràng | - rành rành |
ràng ràng | dt. Cây mọc cao 5-6m, lá hình mũi mác, hình trái xoan hay trái xoan ngược, mặt trên lục sẫm, mặt dưới phủ lông mềm vàng, mọc 7-9 cái trên một cuống, hoa trắng xếp sít nhau. |
ràng ràng | tt. Rõ ràng, rành rành; sờ sờ: mới nói ràng ràng đó mà còn chối o Quyển sách mới để ràng ràng đây mà o Dấu vết còn mới ràng ràng. |
ràng ràng | tt. Rất rõ: Công việc đã ràng-ràng ra đó. |
ràng ràng | Nói vật gì còn mới tinh, chưa nhoà, chưa cũ: Dấu-vết còn mới ràng-ràng. |
Tui xin con nuôi. Mấy bà bạn bàn ra bàn vô , nói chuyện tò vò nuôi con nhện , chuyện con quạ nuôi tu hú nhằm lung lạc dì , nhưng dì Diệu vẫn khăng khăng chắc lòng chắc dạ , làm như dì đã thấy ràng ràng một tương lai chắc chắn rồi vậy |
Giang không hiểu tại sao mình nhớ hoài , nhớ ràng ràng cái ngày đó. |
Gỗ bị chặt gồm : dẻ , rràng ràng, xoan rừng , chay , táu muối , thuộc nhóm 7 và nhóm 8. |
* Từ tham khảo:
- ràng rịt
- rảng
- ráng
- ráng
- ráng
- ráng mỡ gà, ai có nhà thì chống