ràng | đt. Buộc chặt nhiều vòng: Ràng cái vành thùng, ràng cái lò mới nứt. // (B) Bó-buộc: Con nít mà buộc-ràng nó quá không tốt. // Quanh-quẩn một bên: Chàng-ràng; Cứ theo ràng một bên. |
ràng | - đg. Buộc chặt bằng nhiều vòng. Ràng gói hàng sau yên xe. |
ràng | dt. Dụng cụ gồm những tấm mành thưa, dài quây tròn để giữ vịt trong một khoảng nhất định: lùa vịt vào ràng. |
ràng | Nh. Rànl(ng. 2). |
ràng | đgt. Buộc nhiều vòng cho thật chặt: ràng cẩn thận kẻo rơi dọc đường. |
ràng | đgt Buộc chặt bằng nhiều vòng dây: Ràng quyển sách vào sau xe đạp. |
ràng | đt. Buộc, cột nhiều lần dây. |
ràng | .- đg. Cg. Ràng buộc, ngh. 1. Chằng nhiều lần dây để buộc cho chặt. |
ràng | Chằng nhiều lần dây để buộc cho chặt: Ràng bánh. |
Mợ phán cứ trống không như thế dặn dò Trác , chẳng hề gọi nàng rõ rràngbằng tiếng " cô " , " em " hay " mày ". |
Mấy tháng nay , nàng đã trải bao nhiêu cái đau khổ ? Chính những nỗi đau khổ ấy đã khiến nàng luôn luôn nghĩ ngợi , tìm tòi như để hiểu rõ rràngcái khổ của mình hơn , và để tự mình thương lấy mình , giữa những người gần như xa lạ ở nhà chồng. |
Những câu đó nàng còn nhớ rõ rràngnhư khắc trong trí óc. |
Trác hiểu rằng đứa con giai của nàng không thể là một cái dây ràng buộc được nàng với mọi người trong gia đình nhà chồng. |
Bỗng tôi thấy... rõ ràng , tôi thấy in trên sương mù một cái hình người đàn bà mặc áo rộng đứng dang tay. |
Không , rõ ràng tôi thấy có hình người đàn bà in trên sa mù nhưng vừa biến mất. |
* Từ tham khảo:
- ràng ràng
- ràng ràng
- ràng rạng
- ràng rịt
- rảng
- ráng