rán sành ra mỡ | 1. Keo kiệt, hà tiện bủn xỉn một cách quá đáng: Hứng tay dưới, vắt tay trên, Rán sành ra mỡ bon chen từng điều (Truyện Trinh Thử). 2. Chuyện phi lí, không thể có, không thể làm được: Em về chẻ lạt bó tro, Rán sành ra mỡ chị cho làm chồng (cd.). |
rán sành ra mỡ | ng Chê kẻ quá hà tiện: Ai chẳng biết cái lão rán sành ra mỡ ấy. |
rán sành ra mỡ |
|
rán sành ra mỡ |
|
Anh về chẻ lạt bó tro rán sành ra mỡ , em cho làm chồng Anh về chẻ lạt bó tro Rán sành ra mỡ em cho làm chồng Em về đục núi lòn qua Vắt cổ chày ra mỡ thì ta làm chồng. |
Anh về chẻ lạt bó tro rán sành ra mỡ em cho làm chồng Em về gọt đá nấu canh Thì anh bắc chảo rán sành được ngay. |
* Từ tham khảo:
- rạn
- rạn nứt
- rạn vỡ
- ran-đơ
- rang
- rang rảng