quốc âm | dt. Tiếng mẹ đẻ, tiếng nước mình: Quốc-âm tự-vị. |
quốc âm | - Tiếng nói của nước mình. |
quốc âm | dt. Tiếng nói của nước mình; dùng để chỉ tiếng Việt ghi bằng chữ Nôm, phân biệt với tiếng Hán ghi bằng chữ Nho: thơ quốc âm và thơ chữ Hán của Nguyễn Trãi. |
quốc âm | dt (H. quốc: nước; âm: tiếng) Tiếng nói của người nước mình: Tập thơ bằng quốc âm của Nguyễn Trãi quí giá vô cùng. |
quốc âm | dt. Tiếng của một nước |
quốc âm | .- Tiếng nói của nước mình. |
quốc âm | Tiếng nói của người trong nước: Văn quốc-âm. |
Không những thế mà tôi lại còn định diễn ra quốc âm nữa. |
Ấy là chưa nói làm thơ quốc âm , người không biết chữ cũng có thể học theo lối truyền khẩu rồi truyền lại cho người khác. |
Với sự hiểu biết của mình , bà đã viết tác phẩm Loan Dư Hạnh Thục Qquốc âmCa (thường gọi tắt là Hạnh Thục Ca ). |
* Từ tham khảo:
- quốc bộ
- quốc ca
- quốc cấm
- quốc biến
- quốc công
- quốc công tiết chế