quốc biến | dt. Biến-cố của quốc-gia: Đang hồi quốc-biến. |
quốc biến | - Sự kiện có thể thay đổi vận mệnh của một nước. |
quốc biến | dt. Sự kiện lớn, có thể thay đổi vận mệnh của một nước. |
quốc biến | dt (H. biến: tai vạ xảy ra) Tai vạ xảy ra trong nước: Khi quốc biến thì đến đứa trẻ cũng phải lo (NgHTưởng). |
quốc biến | dt. Tai-biến xảy ra cho nước. |
quốc biến | .- Sự kiện có thể thay đổi vận mệnh của một nước. |
Ngày 8/6 chuyên gia quân sự Philippines Jose Antonio Custodio bình luận , các hoạt động của Trung Qquốc biếnđá thành đảo nhân tạo ở Trường Sa là nhằm tăng cường yêu sách đường lưỡi bò. |
* Từ tham khảo:
- quốc công tiết chế
- quốc dân
- quốc dân đại hội
- quốc doanh
- quốc gia
- quốc gia chủ nghĩa