quốc doanh | dt. Sự nhà nước đứng ra mua bán hay sản-xuất. |
quốc doanh | - t. (thường dùng phụ sau d.). Do nhà nước kinh doanh. Thành phần kinh tế quốc doanh. Xí nghiệp quốc doanh. Mậu dịch quốc doanh. |
quốc doanh | tt. Do nhà nước đứng ra kinh doanh: mậu dịch quốc doanh o thành phần kinh tế quốc doanh. |
quốc doanh | tt (H. doanh: tiền lời buôn bán) Do Nhà nước tổ chức kinh doanh: Chúng ta phải phát triển thành phần kinh tế quốc doanh để tạo nền tảng vật chất cho chủ nghĩa xã hội (HCM). |
quốc doanh | .- Do Nhà nước đứng ra kinh doanh: Mậu dịch quốc doanh; Nông trường quốc doanh. |
Sang năm 1967 không còn quảng cáo nữa vì xí nghiệp quốc doanh , hợp tác xã đều sản xuất theo kế hoạch , làm ra bao nhiêu nhà nước bao tiêu hết thì quảng cáo chả để làm gì. |
Sau khi Hiệp định Paris được ký kết vào tháng Giêng năm 1973 , dân Hà Nội từ nơi sơ tán ùn ùn trở về và mùa hè năm này , ngành ăn uống quốc doanh bắt đầu bán bia tại nhiều cửa hàng trong thành phố. |
Các đội bóng quốc doanh ra đời do cơ quan hay tỉnh thành nào đó quản lý. |
Song dù bóng đá quốc doanh thì dân Hà Nội vẫn rất mê môn thể thao này. |
Các hiệu ăn quốc doanh không còn chỗ ngồi , kem Tràng Tiền xếp hàng dài đến tận ngã tư Ngô Quyền. |
Cho lập các đội múa hát quốc doanh trả lương và tiền thanh sắc. |
* Từ tham khảo:
- quốc gia chủ nghĩa
- quốc gia đại sự
- quốc gia hữu sự
- quốc giáo
- quốc hiệu
- quốc học