quốc bảo | (bửu) dt. Của quý trong nước. // (hẹp) ấn vua. |
quốc bảo | dt. Ấn tín của nhà vua. |
quốc bảo | dt (H. bảo: quí báu) Của quí báu của đất nước: Tiếng Việt là một thứ quốc bảo vô cùng quí giá. |
quốc bảo | dt. Của quí của quốc gia, chỉ ấn của nhà vua. |
quốc bảo | ấn của nhà vua. |
Quan Trụ quốc bảo : Chừng nàng hãy còn nhớ anh chàng bán thơ phải không? Nàng nói : Quả có như vậy , tình sâu gắn bó , hờn nặng chia lìa , lời thề chung sống chưa phai , điều hẹn cùng già đã phụ. |
Cho nội lệnh thư gia Phí Công Tín làm Phụng nghị lang , Nội thư gia Ngụy quốc bảo làm Tả ty. |
Vua xem đại hội Linh quang , cho Công Tín và quốc bảo làm Nội thường thị. |
Cho Nội thường thị Phí Công Tín làm Tả ty lang trung , Ngụy quốc bảo làm Viên ngoại lang. |
Mùa xuân , tháng giêng , ngày mồng 1 , cho Viên ngoại lang Ngụy quốc bảo tước Đại liêu ban. |
Cho Viên ngoại lang Ngụy quốc bảo làm Tả y lang trung. |
* Từ tham khảo:
- quốc ca
- quốc cấm
- quốc biến
- quốc công
- quốc công tiết chế
- quốc dân