quở phạt | đt. Rầy la trừng-trị: Không thuộc bài, bị thầy quở phạt. |
quở phạt | đgt. Mắng và phạt tội: làm sai thì người ta quở phạt, có gì oan uổng đâu. |
quở phạt | đgt Không những mắng mà còn phạt: Hồi đó cô sen bị mụ chủ quở phạt luôn. |
quở phạt | đt. Quở và phạt. |
Còn ông sao ông lại ở dưới đời nàỷ Đạo nhân nói : Tính tôi tềnh toàng , lại hay uống rượu , nên Thượng đế ngài quở phạt và đẩy xuống trần đã gần được ba kỷ nay rồi. |
Người nặng đức tin cho rằng thần thánh quở phạt những kẻ làm ồn trong ngày lễ. |
Kéo lưới không nhúc nhích , vợ chồng tôi xanh mặt , tưởng bị ông qquở phạtgì , giữ lưới lại , nên vội vàng khấn vái. |
Cho rằng con gái mình đã bị người âm qquở phạtnên gia đình ông Tám đưa con đi xem thầy. |
* Từ tham khảo:
- quở trách
- quớ
- quớ
- quớ
- quới
- quờn