quở trách | đt. Trách-móc rầy la: Bị cha quở trách nặng-nề. |
quở trách | - đg. Nhận xét trực tiếp một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới; quở (nói khái quát). Quở trách học trò. Lời quở trách. |
quở trách | đgt. Nghiêm khắc khiển trách, phê phán tội lỗi của người cấp dưới: Giám đốc quở trách nhân viên o Đừng để thầy giáo quở trách mãi! |
quở trách | đgt Nói cấp trên phê bình nặng người cấp dưới: Anh ấy không dám nói thẳng, sợ thủ trưởng quở trách. |
Chàng ‘hừ’ một tiếng , lắc đầu nói : Tôi không ngờ là qua cơn sóng gió anh lại trở nên hèn yếu đến như thế ! Nghe Văn quở trách , Minh không giận mà trái lại như tỉnh ngộ : Cũng chưa muộn đâu anh. |
Trước mặt ông không còn chóp núi cao nào nghiêm khắc quở trách ông , không còn dốc cao nào chận bước chân ông. |
Biết mình có lỗi , Huệ không dám nói gì , chỉ cúi đầu đứng chờ những lời quở trách của anh. |
" Căn nhà ngái ngủ " quay về phía mặt trời lặn đã bị thiêu rụi , dĩ nhiên chái nhà học cũng không còn ! Dấu tích của một thời chỉ là tro bụi ! Huệ nhớ lại những mơ ước thầm kín của mình , nhớ lời quở trách nghiêm khắc và những câu khuyên răn dè dặt mơ hồ của anh cả. |
Song Từ Thức vốn tính hay rượu , thích đàn , ham thơ , mến cảnh , việc sổ sách bỏ ùn cả lại thường bị quan trên quở trách rằng : Thân phụ thầy làm đến Đại thần mà thầy không làm nổi một chức Tri huyện hay sao ! Từ than rằng : Ta không thể vì số lương năm đấu gạo đỏ mà buộc mình trong áng lợi danh. |
Vua Tống xuống chiếu rút quân về , sai sứ quở trách bọn Lưu Trừng , Giả Thực , Vương Soạn. |
* Từ tham khảo:
- quớ
- quớ
- quới
- quờn
- quờn quới
- quởn