Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
quờn
dt. X. Quyền:
Ai vào Bình-định mà coi, Đàn-bà cũng biết cầm roi, đánh quờn.
quờn
dt. X. Quyền:
Kẻ cao-sang quờn-quới.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
quờn
dt.
Quyền:
quờn cao chức trọng.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
quởn
-
quớt
-
quớt cần
-
quứt
-
quy
-
quy
* Tham khảo ngữ cảnh
Chẳng qua là gió đưa lươn
Nào ai cướp lộc giành
quờn
chi ai.
Giọng Tươi lấp bấp , hơi thở hổn hển , cầm quyển sách lớp một , Tươi lập cập nhả từng từ : Khu Q
quờn
, cây Quiết , con Que.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
quờn
* Từ tham khảo:
- quởn
- quớt
- quớt cần
- quứt
- quy
- quy