quớt | tt. Hơi uốn cong, cong lên: Mái nhà quớt lên. |
quớt | tt. 1. Hơi cong vút lên: mũi ghe quớt lên o Mái đình cong quớt. 2. Hơi thẳng ra, không cong nhiều nữa: Lưỡi câu bị quớt. 3. Lơi ra, không xông vào: thấy khó khăn gì quớt ra. 4. Không xong, không được, bị thất bại: coi bộ qướt rồi. |
Chú Đời cười , hàng ria mép xoăn tít xồm xoàm quớt lên , tự hào , sao mà không? Nhìn vẻ mặt này không ai nghĩ chú mù , thấy sao mà tự tin , thanh thản quá chừng. |
* Từ tham khảo:
- quứt
- quy
- quy
- quy
- quy
- quy bản