quên | đt. Mất trí nhớ về sự-vật trong một lúc, không nghĩ đến, vô-tình bỏ qua: Bỏ quên, hay quên, ngủ quên; Được cá quên nôm; Thương em vô-giá quá chừng, Trèo non quên mệt, ngậm gừng quên cay (CD). // (R) Làm lơ, giả như không thấy: Giàu rồi quên hết anh em. |
quên | - đg. Để lọt khỏi trí tuệ hoặc tình cảm : Nghe mười mà chỉ quên một là thông minh ; Học ôn cho khỏi quên ; Xa cách nhau mà không có quan hệ thư từ thì dễ quên nhau. |
quên | đgt. 1. Không còn nhớ, không nghĩ tới nữa: quên chuyện cũ o quên lời hứa o làm việc quên ăn. 2. Không làm, không mang theo, do không nhớ, không nghĩ tới: quên mang bút o quên báo tin cho anh o quên bỏ lá thư. |
quên | đgt Không nhớ; Không còn tưởng đến: Chẳng quên có một chữ cương thường (NgTrãi); Đi chợ thì bỏ quên tiền, về nhà quên ngõ, đâm xiên vào chùa (cd); Mối tình hãy gác, mối thù chớ quên (NĐM). |
quên | đt. Không nhớ: Quên một chuyện cũ // Quên ơn. Quên bổn phận. |
quên | .- đg. Để lọt khỏi trí tuệ hoặc tình cảm: Nghe mười mà chỉ quên một là thông minh; Học ôn cho khỏi quên; Xa cách nhau mà không có quan hệ thư từ thì dễ quên nhau. |
quên | Không nhớ, không tưởng đến: Quên chữ sách. Quên tình nghĩa cũ. Văn-liệu: Đi chợ thì bỏ quên tiền, Về nhà quên ngõ, đâm xiên vào chùa (C-d). Roi song đánh đoạn thì thôi, Một lời xiết-cạnh muôn đời chẳng quên (C-d). Anh như tán tía tàn vàng, Em như mảnh chiếu nhà hàng bỏ quên (C-d). Xót người mệnh bạc, ắt lòng chẳng quên (C-d). Mối tình hãy gác, nỗi thù chớ quên (Nh-đ-m). |
Nàng vui vẻ thấy đống thóc gần gọn gàng : nhưng nàng vẫn không quên rằng hót xong thóc lại còn bao nhiêu việc khác nữa : tưới một vườn rau mới gieo , gánh đầy hai chum nước , thổi cơm chiều , rồi đến lúc gà lên chuồng , lại còn phải xay thóc để lấy gạo ăn ngày hôm sau. |
Nàng như quên cả nắng , bức ; hốt một lúc đã hết đống thóc. |
Và bà không hề thấy buồn nản , quên hết được những nỗi vất vả bà đã phải cam chịu từ ngày chồng sớm chết đi. |
Vì thấy bà Thân không được giàu nên bà vẫn không quên chiềng bày những cái lợi về tiền tài. |
Và bà vẫn không qquênđược cái lợi mà bà ta đã giảng giải cho bà rõ. |
Hình như bà đã tự qquênmình và chỉ nghĩ đến con. |
* Từ tham khảo:
- quên béng
- quên khuấy
- quên lãng
- quên lửng
- quên lứt
- quên mình