què quặt | tt. Chân không cử-động được, quặt lên quặt xuống: Có một chân què-quặt, đi phải chống nạng. // đ Nh. Què: Tội-nghiệp! Què-quặt như vậy mà cũng phải đi kiếm ăn. |
què quặt | - Nh. Què, ngh.1. |
què quặt | tt. 1. Bị què, bị thương tật ở tay chân nói chung: một con người què quặt, đáng thương. 2. Mất cân đối trầm trọng: nền kinh tế què quặt. |
què quặt | tt 1. Què nặng: Khôn dồn ra mặt, què quặt hiện ra chân tay (tng). 2. Không được đầy đủ: Một nền kinh tế què quặt. |
què quặt | Nht. Què. |
què quặt | .- Nh. Què, ngh.1. |
què quặt | Cũng nghĩa như “què”. |
Cái cuốc là cái cuốc đen Đôi vợ chồng trẻ đốt đèn ăn cơm Ăn hết xới xới đơm đơm Ăn cho sạch sẽ lấy rơm mà chùi Chồng giận chồng đánh ba dùi Mẹ chồng chẳng chữa lại xui đánh què Đánh cho què quặt chân tay Hễ nó có khóc thời mày bỏ tro Bao giờ mẹ chồng ốm ho Nàng dâu lấy thuốc đem cho mẹ chồng Lấy những lông cú , lông cáo , lông công Lấy cà độc dược , cùng lông con mèo. |
Anh có thể gục ngã để không bao giờ đứng dậy nổi như một đoạn đời tươi đẹp và đau khổ đã được chấm dứt , được ngã ngũ để rồi những năm tháng sau thành kẻ què quặt bệnh hoạn để anh sẽ có một lối sống , một nhân cách dù nó là cung cách lề lối của kẻ bệnh hoạn , què quặt thì vẫn là của kẻ ấy , không chung chiêng pha tạp. |
Anh có thể gục ngã để không bao giờ đứng dậy nổi như một đoạn đời tươi đẹp và đau khổ đã được chấm dứt , được ngã ngũ để rồi những năm tháng sau thành kẻ què quặt bệnh hoạn để anh sẽ có một lối sống , một nhân cách dù nó là cung cách lề lối của kẻ bệnh hoạn , què quặt thì vẫn là của kẻ ấy , không chung chiêng pha tạp. |
Tại sao lại là đá? Sao mế không cởi quần áo mà nằm trườn lên một người đàn ông nào đó , xấu xí , què quặt , chột lác như cha Pền cũng được. |
Địch điều toàn bộ lực lượng Sư đoàn 18 , tăng cường Lữ kỵ binh 3 , một bộ phận của Sư đoàn 5 đang phòng ngự ở đường số 13 , các tiểu đoàn pháo binh trực thuộc , các liên đoàn biệt động quân của Quân khu 3 và các liên đoàn biệt động quân qquè quặtcủa Quân khu 1 , Quân khu 2 , chưa kịp chấn chỉnh , vá víu ném vào Xuân Lộc. |
Chưa bao giờ , cảm thấy ngành y của mình khốn khổ và qquè quặtđến thế này. |
* Từ tham khảo:
- quẻ âm dương
- qué
- quen
- quen ăn bén mùi
- quen biết
- quen biết dạ, lạ hỏi tên