quen biết | tt. Quen và biết tên biết thứ, hoặc biết nhà cửa, chỗ làm v.v..: Chỗ quen biết với nhau. |
quen biết | - tt Nói người mình đã từng biết mặt, biết tên, ít nhiều có quan hệ: Ông ấy với tôi là chỗ quen biết. |
quen biết | đgt. Biết nhau, đã từng có quan hệ giao thiệp với nhau: Chúng tôi quen biết nhau từ lúc còn ở trên ghế nhà trường. |
quen biết | tt Nói người mình đã từng biết mặt, biết tên, ít nhiều có quan hệ: Ông ấy với tôi là chỗ quen biết. |
quen biết | bt. Biết thường: Chỗ quen biết // Kẻ quen biết. |
quen biết | .- Biết và có quan hệ với: Bà ta là chỗ quen biết với tôi. |
Từ nhà ra khỏi làng , Trác gặp bao nhiêu người qquen biết, bao nhiêu bạn bè , nhưng nàng thẹn thùng chẳng dám ngửng mặt nhìn ai. |
Nhưng về sau , vì bà có người chị họ là người qquen biếtthân mật với ông Chánh , nên bà cũng đánh liều nhờ bà chị mối lái giúp. |
Nhưng lúc này chàng rủ Mùi đi chỉ vì thương hại , chỉ vì sự liên cảm tự nhiên của hai người quen biết nhau từ hồi còn ngây thơ trong sạch giờ cùng bị đời làm sa ngã , Chàng không có ý thèm muốn về vật dụng vì không hiểu tại sao bao giớ chàng cũng lánh xa những gái gặp đêm ở dọc đường , cũng người ấy nếu gặp ở trong nhà xăm hay nhà chứa thì chàng không thấy ghê tởm nữa. |
Lúc đó chàng cũng bắt đầu coi cô Thổ như một người tình nhân quen biết đã từ lâu. |
Đưa mắt nhìn phòng khách một lượt , Tuyết tưởng như mình ở giữa một nơi thân mật , quen biết hằng năm. |
Theo chị em bạn đến những nhà không quen biết rồi ngủ một hai đêm ở đấy , ngày xưa Tuyết cho là rất thường. |
* Từ tham khảo:
- quen chó chớ mó răng, quen voi chớ sờ ngà
- quen hơi
- quen hơi bén giọng
- quen hơi bén tiếng
- quen hơi thuộc nết
- quen mặt