quang dầu | - Thứ sơn bóng, màu vàng nhạt, làm bằng nhựa cây sơn ta: Sơn quang dầu. |
quang dầu | I. dt. Chất liệu chế từ nhựa thông, trong và bóng, quét lên vật cho bền, đẹp. II. đgt. Quét lên vật một lớp quang dầu: quang dầu chiếc nón. |
quang dầu | dt Thứ sơn bóng màu vàng nhạt, làm bằng nhựa cây sơn: Sập sơn quang dầu, nằm mát. |
quang dầu | .- Thứ sơn bóng, màu vàng nhạt, làm bằng nhựa cây sơn ta: Sơn quang dầu. |
Vùa lúc đó , Dũng sang chơi , Loan nhìn cha , dò ý và nàng sung sướng khi thấy cha mình vui nét mặt hỏi Dũng : Cậu sang chơi sớm thế ? Dũng nhìn cái hòm (rương) sơn quang dầu để trên phản mỉm cười nói : Cháu sang tiễn Bác. |
Hai bên kê sát từ tường ra tới gưỡng cửa ba bộ ghế ngựa quang dầu ghép liền với nhau. |
Trên cái bàn sơn quang dầu màu đỏ kệch , mấy cái độn tóc để loà xoà bên chiếc dĩa tây đựng bốn cái chén bạch định cáu chè , và cái giỏ ấm bằng mây cũ bóng. |
Ngay bên cạnh , trên cái ghế nhựa quang dầu , một người cuộn tròn trong chăn nằm ngủ. |
vo... vo... Tiếng vo... vo... đều đều vang trong ba gian nhà lá rộng rãi và cao ráo , có cả tủ đứng , sập quang dầu , giá gương , đỉnh đồng và tranh tàu. |
Gỗ thân gông đã cũ và mồ hôi cổ mồ hôi tay kẻ phải đeo nó đã phủ lên một nước quang dầu bóng loáng. |
* Từ tham khảo:
- quang điện
- quang điện ngoài
- quang điện trong
- quang điện tử học
- quang độ
- quang gánh