quang điện | dt. Hiện tượng các ê-lếch-to-rôn ở mặt kim loại bị bật ra khi chiếu vào tấm kim loạị đó một chùm sáng thích hợp (có bước sóng ngắn). |
Toán học Hóa học Vật lý Sinh học Năm 1921 , Einstein được trao giải thưởng Nobel trong lĩnh vực Vật lý với phát minh về hiện tượng qquang điệnvà các đóng góp cho vật lý. |
Nguyên nhân cháy do khi hàn cắt kim loại bằng hồ qquang điệnở khu vực cửa ra vào phía ngoài , làm bắn các vảy hàn có nhiệt độ cao vào phần cách âm gắn trên tường phòng hát của quán karaoke gây cháy , sau đó cháy lan ra xung quanh. |
Hai bị cáo khác là Hoàng Văn Tuấn người trực tiếp thi công , sử dụng hồ qquang điệncắt bản lề nhưng không có dụng cụ che chắn dẫn tới lửa vảy hàn bắn vào phần ốp cách âm , gây cháy ; Lê Thị Thì người trực tiếp thuê và sử dụng sử dụng lao động không đủ tiêu chuẩn hành nghề là bị cáo Tuấn cũng phải đối mặt với khung hình phạt kể trên. |
Việc lắp đặt hệ thống qquang điệncó thể được thực hiện nhanh hơn các nhà máy chạy bằng than , Alex Liu , chuyên gia phân tích của công ty dịch vụ tài chính toàn cầu UBS cho biết. |
Trong giai đoạn cuối hành trình bay , đầu dò qquang điệntử hồng ngoại sẽ so sánh cảnh thực với ảnh mục tiêu được lập trình sẵn trong máy tính của tên lửa và lựa chọn các điểm tác động để tiêu diệt đối tượng với độ chính xác cao. |
Ngoài ra , T 72AMT có thể hoạt động hiệu quả vào ban đêm nhờ thiết bị ngắm ban đêm với bộ chuyển đổi qquang điệntử thế hệ thứ ba cùng camera được lắp đặt phía sau. |
* Từ tham khảo:
- quang điện trong
- quang điện tử học
- quang độ
- quang gánh
- quang hình học
- quang học