quang gánh | - d. 1. Đôi quang và đòn gánh: Mang quang gánh đi mà quẩy gạo. 2. Quang, đòn gánh và đồ vật gánh đi: Đặt quang gánh xuống mà nghỉ. |
quang gánh | tt. Dụng cụ để gánh nói chung: chuẩn bị quang gánh để đi lao động o quang gánh trên vai. |
quang gánh | dt Đôi quang và đòn gánh: Mang quang gánh đi mua thóc; Đặt quang gánh xuống để nghỉ. |
quang gánh | .- d. 1. Đôi quang và đòn gánh: Mang quang gánh đi mà quẩy gạo. 2. Quang, đòn gánh và đồ vật gánh đi: Đặt quang gánh xuống mà nghỉ. |
Trác thấy bớt nóng , đứng dậy lồng hai chiếc nồi đất vào quang gánh nước. |
Trước khi đi ngủ , em sửa soạn thúng , mẹt , cùng quang gánh để mai đi bán hoa sớm. |
Biết rằng tối hôm trước Minh học khuya nên Liên đã rón rén dậy xếp quang gánh đi bán hàng , không dám làm kinh động để chồng được ngủ yên. |
Nàng ngậm ngùi ứa hai hàng lệ... Sáng hôm sau , Liên quyết định sắp quang gánh , đi bán hoa trở lại. |
Chờ một lúc khá lâu , Minh thấy sốt ruột đã toan bỏ đi thì bỗng nghe tiếng Liên nói với ông Hoạt : Ông sắp quang gánh giúp tôi để mai tôi đi bán hoa nhé. |
An đang định thu dọn quang gánh về sớm , thì Lãng hớt hải chạy ra chỗ gốc cây gạo. |
* Từ tham khảo:
- quang học
- quang học chất lỏng
- quang học điện tử và i-ôn
- quang hợp
- quang lãng
- quang lí học