quang đãng | tt. Sáng-sủa, tạnh ráo: Trời quang-đãng // Khoảng-khoát, rộng-rãi: Nhà cửa quang-đãng |
quang đãng | - tt Thoáng và có vẻ rộng rãi: Nhà cửa quang đãng, Con đường cách mạng Việt-nam giờ đây thật là quang đãng (ĐgThMai). |
quang đãng | tt. Sáng sủa, thoáng rộng: bầu trời quang đãng o không gian quang đãng. |
quang đãng | tt Thoáng và có vẻ rộng rãi: Nhà cửa quang đãng, Con đường cách mạng Việt-nam giờ đây thật là quang đãng (ĐgThMai). |
quang đãng | tt. Sáng sủa, rộng rãi. |
quang đãng | .- Thoáng và có vẻ rộng rãi: Sân vườn quang đãng. |
quang đãng | Sáng-sủa, không vướng, không khuất: Đường-sá quang-đãng. Chiều trời quang-đãng. |
Những bông huệ trắng khẽ rung rinh dưới luồng gió mát trông tựa như đàn bướm tung tăng vui đùa... Một ngày quang đãng bắt đầu. |
Tia vàng ánh sáng mặt trời xiên qua khe cửa , Lộc tưởng tượng ngoài kia cảnh vật đương tưng bừng đón chào một ngày quang đãng.... |
Kế tiếp những ngày quang đãng ấy , Hồng đã sống biết bao ngày ủ dột giữa một gia đình ủ dột. |
Trời đả hết mây , quang đãng một vùng rộng. |
Năm nào cũng thế , khi nước đã tràn vào đồng là lúc chấm dứt những ngày mưa , trời trở nên quang đãng khô ráo , trên thì vằng vặc về sáng. |
Trong gian bếp quang đãng , rộng hẳn. |
* Từ tham khảo:
- quang điện ngoài
- quang điện trong
- quang điện tử học
- quang độ
- quang gánh
- quang hình học