quan yếu | tt. Quan-hệ cách trọng-yếu: Vấn-đề quan-yếu |
quan yếu | Nh. Quan trọng. |
quan yếu | tt (H. quan: cần thiết; yếu: quan trọng) Cần thiết và quan trọng: Phải giải quyết trước mắt những vấn đề quan yếu trong đời sống của nhân dân. |
quan yếu | Cũng nghĩa như “quan-trọng”. |
Anh tự nghĩ vị trí chiến lược của An Thái quan trọng hơn Xuân Huề , và không nên bỏ lỡ cơ hội quân triều đang tán loạn rệu rã chiếm ngay lấy trục giao lưu đường bộ lẫn đường thủy quan yếu này. |
Cho nên , hai tuần sau khi chiếm được An Thái , Huệ yêu cầu anh cả tìm người về tổ chức guồng máy cai trị cái làng quan yếu về chiến lược này. |
Chả rươi không phải dùng lá gấc và gừng ; rươi hấp phải có mấy cái tai mộc nhĩ ; rươi xào phải có thìa là mới xong ; nhưng đến cái mắm rươi ăn với hôm he bông tại sao không có rau cần và cải cúc thì hỏng kiểủ Riêng tôi không thể nào quan niệm được một bữa mắm rươi "ra dáng" mà lại thiếu hai món rau quan yếu đó. |
Xem khắp nước Việt đó là nơi thắng địa , thực là chỗ tụ hội quan yếu của bốn phương , đúng là nơi thượng đô kinh sư mãi muôn đời. |
Chỗ nào không phải là vệ , sở mà là nơi quan yếu , cũng lập đồn lũy , lấy dân binh canh giữ. |
Bàu Vịt có chức năng qquan yếulà tiêu úng vào mùa mưa lũ , cung cấp nguồn nước tưới cho Khu vực (KV) 2 và Khu vực 3 Nhan Biều (xã Triệu Thượng). |
* Từ tham khảo:
- quản
- quản bút
- quản ca
- quản chế
- quản cố
- quản cơ