quản bút | dt. Cán bút lông |
quản bút | - Cân nhỏ và dài để cắm ngòi bút vào mà viết. |
quản bút | dt. Cán để cắm ngòi bút mà viết: quản bút bằng ngà. |
quản bút | dt Cán để cắm ngòi bút vào mà viết: Không làm được bài toán, ngồi cắn quản bút. |
quản bút | dt. Cây bút. |
quản bút | .- Cân nhỏ và dài để cắm ngòi bút vào mà viết. |
Tay cậu gò thật vững cái quản bút , mày nhíu , miệng méo xệch như người trúng kinh. |
Cụ đồ mừng rỡ chạy lại án thư bê cái nghiên mực lớn còn đầy mực và cả quản bút lông của mình thường dùng , đưa cho họ. |
Đến nơi họ xắn ống tay áo rồi sau đó em bưng nghiên mực , anh cầm quản bút nhúng mực vẩy lên trời nhiều lần. |
Còn quản bút thì trôi về làng Tó cho nên cho nên các cụ thường truyền rằng nhờ thế làng Tó tức làng Tả Thanh oai bây giờ mời có lắm người học hành đỗ đạt. |
Trong tay đủ cả quản bút , lọ mực , giấy trắng và giấy thấm. |
* Từ tham khảo:
- quản chế
- quản cố
- quản cơ
- quản đạo
- quản đốc
- quản đồng