quan xung | dt. Huyệt thuộc đường thủ thiếu dương tam tiêu kinh, ở cạnh ngoài góc móng ngón tay đeo nhẫn, chuyên chữa đau đầu, đỏ mắt, hầu họng sưng đau, bệnh nhiệt tính, đánh trống ngực, quai bị, trẻ em tiêu hoá kém, hôn mê cấp tính. |
Với dự án Sunshine Riverside , tôi thấy chủ đầu tư đã đặt mục tiêu môi trường sống , cảnh qquan xungquanh phục vụ người dân lên trên cả lợi nhuận của doanh nghiệp , chị Hương nói. |
Chính tên gọi Bát Đại cũng thể hiện được tầm bao quát cảnh qquan xungquanh từ địa điểm này. |
Các công trình thương mại dịch vụ , văn hóa , giáo dục được bố trí phù hợp với tổng thể , không ảnh hưởng đến cảnh qquan xungquanh và dòng chảy của sông. |
Nơi đây còn được trang bị biển nhân tạo cùng hàng loạt cảnh qquan xungquanh đầy sinh động , phục vụ cho du khách ưa thích các môn thể thao dưới nước như chèo thuyền kayak , lướt sóng ,... Không chỉ gây ấn tượng với thiết kế sang trọng , biệt thự Zenyara còn có phòng tập gym , phòng giải trí ,...đầy đủ tiện nghi. |
Nhưng Cần phải làm rõ (nếu có) những cá nhân liên qquan xungquanh vụ bán đất công giá bèo này. |
Trong bối cảnh giữa các bên liên qquan xungđột tại Syria còn nhiều bất đồng , việc tìm kiếm khoảng lặng , dù chỉ vài giờ đồng hồ ở quốc gia Tây Á này vẫn là điều không thể. |
* Từ tham khảo:
- quàn
- quản
- quản bút
- quản ca
- quản chế
- quản cố