quàn | đt. Để linh-cữu lại một nơi, sẽ chôn sau: Nhà quàn; quàn lại một tuần đợi chồng về sẽ chôn // (R) Để lại, chừa lại: Quàn công-việc lại ít hôm |
quàn | trt. X. Vá quàn |
quàn | - đg. Đặt tạm linh cữu ở một nơi để viếng trước khi đưa đám. |
quàn | đgt. 1. Chôn tạm một thời gian trước khi đưa đi mai táng, theo một phong tục thời trước: xác quàn một tháng mới làm lễ mai táng. 2. Đặt tạm linh cữu ở một nơi để làm lễ trước khi mai táng: Linh cữu được quàn tại nhà tang lễ thành phố. 3. Hoãn lại, tạm thời để lại: quàn công việc lại ít ngày rồi hãy giải quyết. |
quàn | đgt 1. Đặt tạm linh cữu ở một nơi trước khi đưa đám: Linh cữu ông cụ được quàn ở hội quán để làm lễ. 2. Để lại, chưa thực hành vội: Việc ấy phải quàn lại để chờ ý kiến của cấp trên. |
quàn | đt. Chôn tạm xác người chết một chỗ: Quàn tạm rồi sau mới chôn. |
quàn | .- đg. Đặt tạm linh cữu ở một nơi để viếng trước khi đưa đám. |
quàn | Chôn tạm xác người chết ở một chỗ: Quàn tạm rồi sau mới chôn. Nghĩa bóng: Để lại chưa làm vội: Công việc phải quàn cả lại. |
Sáng hôm sau nhân đến Đông thôn hỏi thăm , quả có người cháu gái của ông cụ Hối , mới 20 tuổi , chết đã nửa năm , hiện quàn ở ngoài đồng ngay bên cạnh làng. |
Vô Kỷ xót thương vô hạn , quàn nàng ở cuối mái hành lang phía Tây , sớm tối vỗ vào áo quan mà khóc rằng : Em ơi , em vì anh mà chết một cách oan uổng. |
Bà vợ kể chuyện canh ba đêm nọ , hai con trai cùng dắt nhau xuống giếng mà chết , nước giếng dâng lên hầu ngập cả thềm , hiện ra hai cái thây đều đã quàn ở vườn nam , chỉ đợi Nhược Chân về thì đem mai táng. |
Khi họ nhận ra bộ quàn áo lính bê bết đất và máu , người ta vội vàng lảng dần. |
Thái tử nói : "Ta lấy làm xấu hổ là Tiên đế mới mất chưa quàn mà cốt nhục đã giết nhau , há chẳng để cho muôn đời chê cười saỏ" Nhân Nghĩa nói : "Thần nghe rằng muốn mưa xa thì phải quên công gần , giữ đạo công thì phải dứt tình riêng , đó là việc Đường Thái Tông và Chu Công Đán bất đắc dĩ phải làm415. |
Ngày Nhâm Ngọ , các quan dâng biểu xin quàn linh cữu ở điện Hồ Thiên. |
* Từ tham khảo:
- quản bút
- quản ca
- quản chế
- quản cố
- quản cơ
- quản đạo