quặn thắt | tt. Quặn đau, có cảm giác như ruột co thắt lại: lòng quặn thắt. |
Tôi thẫn thờ đạp xe đi và nghe lòng quặn thắt. |
Và khóc. Tiếng nức nở của nó khiến lòng tôi quặn thắt |
Trời ơi , thím ta nhắc làm chi mùa cá , nhắc làm chi đồng ruộng khiến lòng y bồi hồi quặn thắt. |
Bà ngoại đẻ má , má đẻ tụi mình..." tim chị quặn thắt. |
Này là cái thân cốt xù xì đầy những u nứt , quặn thắt , trông mảnh mai mà mạnh mẽ… Ngày nào ông Dung cũng quanh quẩn bên cội "Mai cứu tinh". |
Như cách chị đã từng giấu kín cơn đau quặn thắt sau lần bị dượng gí thẳng chiếc dao chọc tiết lợn vào mặt đe dọa , cấm chị hé nửa lời với bất cứ ai. |
* Từ tham khảo:
- quăng quải
- quăng quắc
- quăng quăng
- quăng thúng đụng nia
- quẳng
- quẳng xương cho chó cắn nhau