quăng | đt. Thảy, cầm món đồ, buông thỏng cánh tay xuống rồi hất nhẹ tới cho món đồ rơi xuống đằng xa: Em đang vút nếp xôi xôi, Nghe anh cưới vợ, quăng nồi đá vung (CD). // (B) Bỏ, có đứa con nhỏ mới chết hay con heo (lợn) mới chết: Tháng rồi, tôi quăng hết đứa nhỏ kiêng tiếng chết). |
quăng | - đgt Ném mạnh và xa: Quăng lưới; Đố ai lượm đá quăng trời (cd); Lâu la bốn phía tan hoang, đều quăng gươm giáo kiếm đường chạy ngay (LVT). |
quăng | đgt. 1. Ném ra xa: quăng chài tung lưới. 2. Vứt bỏ đi: quăng hết đồ đạc để tẩu thoát. |
quăng | đgt Ném mạnh và xa: Quăng lưới; Đố ai lượm đá quăng trời (cd); Lâu la bốn phía tan hoang, đều quăng gươm giáo kiếm đường chạy ngay (LVT). |
quăng | dt. Côn-trùng do muổi đẻ ra. |
quăng | đt. Ném xa // Quăng lưới. Quăng mình. |
quăng | .- đg. Ném mạnh và xa: Quăng lưới. |
quăng | Ném xa đi: Quăng miếng bánh đi. Thuyền chài quăng lưới. Văn-liệu: Quăng xương cho chó cắn nhau (T-ng). Hoài tiền mua thuốc nhuộm răng, Thà mua bánh đúc mà quăng vào mồm (C-d). Lâu-la bốn phía tan hoang, Đều quăng gươm giáo, kiếm đường chạy ngay (L-V-T). |
Những ý nghĩ loăng quăng ấy gợi Trương nhớ đến một câu về bệnh lao chàng đọc trong báo đã lâu lắm. |
Bên một cái giậu nưá đã đỗ nghiêng dưới sức nặng cuả những cây mồng tơi , một con lợn sề gầy gò , ve vẩy đuôi , lê bụng đi từ từ giữa một đàn lợn con chạy lăng quăng. |
Nàng nhận thấy bà Hai gầy sút hẳn , trông mặt có vẻ lo lắng , nhưng nàng vờ như không để ý , chạy lăng quăng khắp nhà , cười nói như trẻ vô tư lự. |
Vừa ra khỏi bóng tối , chàng như bị quăng vào một nơi chói lọi. |
Sẩm tối , ông Ba cùng tôi về , một mâm cỗ đầy đã thấy bầy trên chiếc bàn ở giữa sân , bà Ba đang chạy loăng quăng sửa soạn các thức ăn. |
Ai về ai ở mặc ai Tôi đi dầu đượm bấc dài năm canh Đầu làng có cái chim xanh Bay về nam ngạn đón anh bắc cầu Anh dặn em từ trước đến sau Mồng mười tháng tám đứng đầu giờ son Rạng ngày đứng gốc cây bồ hòn Mặt tuy thấy mặt dạ còn xôn xao Bắc Đẩu sánh với Nam Tào Sao Mai sánh với Sao Hôm chằng chằng Em liệu rằng em trốn khỏi anh chăng Anh như lưới vét anh quăng giữa trời. |
* Từ tham khảo:
- quăng quắc
- quăng quăng
- quăng thúng đụng nia
- quẳng
- quẳng xương cho chó cắn nhau
- quặng