phong phanh | trt. C/g. Phong-thanh lóng, có tiếng đồn, không rõ lắm: Nghe phong-phanh |
phong phanh | trt. X. Phong-thanh |
phong phanh | bt. Hở-hang, trống-trải: Quần-áo phong-phanh, cửa nẻo để phong-phanh |
phong phanh | - 1. t. Trống trải không kín đáo: Cửa ngỏ phong phanh. 2. ph. Nói quần áo mặc ít, hở và mỏng: Rét thế mà mặc phong phanh có một tấm áo. |
phong phanh | tt. 1. (Ăn mặc) không đủ ấm, quần áo mỏng manh: Mặc phong phanh mỗi chiếc áo này thì chịu rét sao nổi. 2. (Tin tức) loáng thoáng, chưa chắc chắn: nghe phong phanh thế thôi. |
phong phanh | trgt Nói mặc quần áo ít và mỏng: Mụ chỉ phong phanh cái áo cộc ngắn (Ng-hồng); Trời rét mà ăn mặc phong phanh như thế ư?. |
phong phanh | trt. Không rõ ràng lắm, mamg-máng: Nghe phong-phanh người ta nói. |
phong phanh | .- 1. t. Trống trải không kín đáo: Cửa ngỏ phong phanh. 2. ph. Nói quần áo mặc ít, hở và mỏng: Rét thế mà mặc phong phanh có một tấm áo. |
phong phanh | Trống trải không kín đáo: Quần áo phong phanh. Cửa ngõ để phong phanh. |
" Chắc trong hơn một năm nay em cũng không biết phong phanh rằng anh mắc bệnh ho , nhưng có một điều em không biết và không ai biết cả trừ thầy thuốc và anh... " Viết đến đây , Trương thoáng nghĩ đến Mùi và bức thư giao cho Mùi. |
Con sen đáp : Con nghe phong phanh hình như bà Đồng đến cuối tháng này muốn đòi lại nhà. |
Thấy Loan ở trong nhà đi ra , Trúc nói : Trời đẹp quá cô Loan nhỉ ! Loan đặt rổ bát phơi trên nắp chum rồi quay lại vừa vẩy mạnh hai bàn tay cho ráo nước vừa xuýt xoa nói : Sáng ngày sang đây , em sợ trời nóng chỉ mặc cái áo trắng phong phanh , nguy hiểm quá. |
Sinh thoáng trông cái thân hình của vợ in rõ trên nền sáng , một cái thân thể mảnh giẻ , gầy gò trong chiếc áo the mỏng phong phanh. |
Trong khi ấy , vợ nó vẫn phong phanh một chiếc áo cánh , đi ra đầu bể nhổ miếng thuốc nhuộm răng , chiết bằng lọ nước nước điếu đã cất sẵn từ tối hôm trước rồi rửa mặt , chải tóc ,vấn khăn và ngồi sẵn ở góc bếp chỗ đã có ba chiếc vồ cho ba người , thêm hai chiếc liềm và hai cái dầm làm cỏ của nó là mẹ chồng. |
Anh tìm mua đồng hồ Polzốt , mua thêm pin , mua thuốc bổ , mua sâm củ , sâm viên... Tất cả những thứ nó cần , nó muốn hoặc nghe phong phanh ở chiến trường cần phải có cái gì , anh sắm cái đó hoàn hảo cho em mình. |
* Từ tham khảo:
- phong phú
- phong quang
- phong sương
- phong tặng
- phong-tên
- phong thái