phong tặng | đt. Tặng phẩm-hàm cho người đã chết rồi mà có con làm quan tại triều: Cha mẹ được phong-tặng, con cũng thoả lòng |
phong tặng | - Cấp phẩm hàm cho cha mẹ kẻ làm quan to. |
phong tặng | đgt. Trao danh hiệu cao quý (cho ai đó): phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng. |
phong tặng | đgt (H. phong: ban cho; tặng: tặng cho) Nói vua ban phẩm hàm cho bố mẹ các quan to (cũ): Bố mẹ viên thượng thư được phong tặng hàm tứ phẩm. |
phong tặng | đt. Tặng, phong phẩm hàm cho cha mẹ kẻ làm quan. |
phong tặng | .- Cấp phẩm hàm cho cha mẹ kẻ làm quan to. |
phong tặng | Tặng phẩm hàm cho bố mẹ người làm quan đã chết rồi: Phong tặng phụ mẫu. |
3. Cũng theo Trúc Khê , sách dã dẫn , thì ngôi đền thờ ba người hiện nay là đền Tam khương ở làng Nam hoa , huyện Nam đàn (Nghệ an) mà các triều đại phong kiến vẫn có sắc phong tặng |
Khi đất nước hoà bình mẹ Gái được nhà nước phong tặng mẹ anh hùng , được nhà nước xây nhà cho. |
Màu vàng của sắc hoa nơi dậm hoè dài đã nhắc bao nhiêu học trò vùng Sơn Nam hạ nghĩ đến cái màu vàng một tấm giấy cáo trục phong tặng hoặc là phần hoàng mai sau cho hai đấng sinh thành. |
1623 Tự điển : danh sách các vị thần được triều đình chính thức phong tặng , được hưởng cúng tế. |
Triển khai thực hiện Nghị quyết Trung ương VI về tinh giản biên chế gắn với chiến lược , kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục của tỉnh Tại hội nghị này , Sở GD&ĐT đã tổ chức trao tặng danh hiệu cho 11 NGƯT được pphong tặngtrong đợt xét tặng danh hiệu NGƯT năm 2017. |
Ông vui vẻ cho chúng tôi biết là ngày 30 tháng 01 năm 2011 Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ký quyết định pphong tặngdanh hiệu Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân cho Bệnh viện Quân y 112 vì đã có thành tích đặc biệt xuất sắc trong cuộc kháng chiến chống Mỹ , cứu nước. |
* Từ tham khảo:
- phong thái
- phong thanh
- phong thanh hạc lệ
- phong thành thảo yển
- phong thấp
- phong trị