phong hoá | dt. Phong-tục và sự giáo-hoá: Phong-hoá suy-đồi |
phong hoá | dt. Phong tục, tập quán và nếp sống của một xã hội nói chung: duy trì phong hoá. |
phong hoá | đgt. (Hiện tượng) huỷ hoại các loại đá do tác động của khí quyển, nước và sinh vật: đá bị phong hoá. |
phong hoá | dt (H. phong: gió; hoá: thay đổi) Nói sự phân huỷ các loại đá dưới tác động của những yếu tố tự nhiên: Sự thay đổi nhiệt độ cũng là một yếu tố của phong hoá đá. |
phong hoá | dt (H. phong: nếp sống; hoá: sửa đổi) Nói chung những phong tục tập quán và phẩm chất đạo đức của một xã hội trong một giai đoạn lịch sử: Hồi đó, trong chế độ thực dân mới, có điều đáng lo ngại là phong hoá suy đồi. |
phong hoá | dt. Phong tục và giáo hoá: Phong hoá cũ. |
phong hoá | .- Phong tục và giáo hoá (cũ): Phong hoá suy đồi. |
phong hoá | Phong tục giáo hoá: Duy trì phong hoá. |
Trong khi một người như Tú Mỡ nhiều năm sau còn nhắc đến những kỷ niệm về Nhất Linh , Khái Hưng thì Xuân Diệu không bao giờ đả động đến những ngày làm việc ở phong hoá , Ngày nay. |
* Từ tham khảo:
- phong kiến
- phong lan
- phong lạp
- phong long
- phong luân
- phong lưu