phong long | dt. (truyền): Thần làm mưa // Khí trược, nhơ-uế, vật làm cho xui-xẻo: Đốt phong-long, mắc phong-long |
phong long | dt. Huyệt thuộc đường túc dương minh vị kinh, ở đoạn giữa, cạnh trước, mé ngoài ống chân, chuyên chữa nhiều đờm, ho, suyễn, đau bụng, váng đầu, táo bón, đau chi dưới, động kinh, theo đông y. |
Mùa xuân , tháng giêng , lập Nam Phong Vương Long Việt làm hoàng thái tử , gia phong long Đĩnh làm Khai Minh Đại Vương , Long Tích làm Đông Thành Đại Vương. |
Vua bèn thôi. Đến đây lập Long Việt làm hoàng thái tử mà gia phong long Đĩnh và Long Tích làm Đại Vương |
Tha hồ săm soi , ngắm nghĩa , trả giá mà không sợ bị đốt pphong long. |
* Từ tham khảo:
- phong lưu
- phong lưu mỗi người một cách, lịch sự mỗi người một kiểu
- phong lưu xa cũng nên gần
- phong mã ngưu bất tương cập
- phong mật
- phong môi điệp sứ