phi báo | đt. Chạy như bay để báo việc gấp: Quân phi-báo có giặc |
phi báo | - Báo thật mau một việc gấp: Phi báo lệnh chiến đấu. |
phi báo | đgt. Báo gấp cho biết: phi báo tin có địch. |
phi báo | đgt (H. phi: bay; báo: tin cho biết) Báo thật nhanh một tin gấp gáp: Phi báo tin chiến thắng. |
phi báo | đt. Báo thật mau như bay: Phi-báo tin giặc đến. |
phi báo | .- Báo thật mau một việc gấp: Phi báo lệnh chiến đấu. |
phi báo | Đi báo mau như bay: Phi báo có giặc. |
Sau khi cho người phi báo kinh đô , quan bố đích thân cầm quân tiếp cứu Nguyễn Khắc Tuyên lúc đó đang ở Tam Quan. |
Vả chăng cũng cần có thì giờ để dinh trấn Bắc Thành kịp phi báo cho các trạm dọc đường thiên lý sửa soạn cáng , ngựa đổi nhau và những đồ nhu dụng cung đốn. |
Công Dã Tràng bèn nói lại với người cai ngục phi báo cho Lỗ công biết. |
Lại có tên gia nô của Ý là phi báo , vì bị Ý đánh , chạy đến chỗ bọn Đồ và Lộng , vu cáo là Nguyên Ý đã dấy binh. |
* Từ tham khảo:
- phi-bron-lít
- phi chính phủ
- phi cổ bất thành kim
- phi công
- phi công vũ trụ
- phi cơ