phẫu | dt. Lọ bằng sành hay thuỷ-tinh dùng đựng đồ: Phẫu kẹo, phẫu mứt // Cái bầu, bình, hũ, nồi, vật đựng đồ: Phẫu-trung-ngư Cá trong nồi) |
phẫu | đt. Phân-chia, mổ-xẻ để xét đoán: Giải-phẫu |
phẫu | - d. Thứ lọ không cổ, hình trụ, bằng sành hay bằng thủy tinh. |
phẫu | đgt. I. Phẫu thuật, nói tắt. II. Bổ, mổ: phẫu diện o phẫu nghiệm o phẫu thuật o phẫu tích o giải phẫu o giải phẫu học o hậu phẫu o tiểu phẫu. |
phẫu | dt Lọ hình trụ bằng sành hay bằng thuỷ tinh: Phẫu đựng đường. |
phẫu | dt. Thứ lọ bằng sành hoặc thuỷ-tinh dùng để đựng đồ: Phẫu đựng đường, đựng bánh. |
phẫu | (khd). Cắt, mổ xẻ: Giải phẫu. |
phẫu | .- d. Thứ lọ không cổ, hình trụ, bằng sành hay bằng thuỷ tinh. |
phẫu | Thứ lọ bằng sành hoặc bằng thuỷ tinh, mình thẳng: Phẫu đựng mứt. Phẫu đựng kẹo. |
Chàng đã nghĩ được một cách kiếm tiền trể trả cho cuộc giải phẫu này. |
Một điều không ai ngờ , cũng sáng nay , nó lại gọi bác sĩ đồng ý cho ông phẫu thuật mắt phải. |
Tớ bị bệnh loét dạ dày , phải phẫu thuật cắt bỏ 2/3. |
Lúc đưa tôi xuống phòng hậu phẫu , bác sỹ mổ bảo vợ tôi : Sao ngu vậy , ở thành phố mà phải chờ đến viêm phúc mạc mới vào viện. |
Chuyện là sinh viên Đại học Y Hà Nội thường có môn thực hành phẫu thuật , những con vật mang ra làm thí nghiệm thường là thỏ và chó. |
Trước khi phẫu thuật chó được gây mê và phẫu thuật xong bỏ đi cũng tiếc thế là bán rẻ cho cán bộ nhân viên. |
* Từ tham khảo:
- phẫu tích
- phây
- phây phây
- phây phẩy
- phẩy
- phẩy