phản gián | bt. Ly-gián, cách làm cho một phe nghịch nhau, chia rẽ ra: Kẻ phản-gián |
phản gián | - Dùng mưu kế làm cho nội bộ kẻ địch lủng củng, tự mâu thuẫn. - Chống lại hành động của gián điệp: Cơ quan phản gián. |
phản gián | đgt. Chống gián điệp, biệt kích: truyện phản gián o công tác phản gián. |
phản gián | tt (H. gián: phân cách) chống lại những hoạt động của bọn gián điệp: Trong chiến tranh, công tác phản gián vô cùng quan trọng. |
phản gián | đt. Lập mưu chia rẽ ly gián phe nghịch: Bày kế phản gián. |
phản gián | .- Dùng mưu kế làm cho nội bộ kẻ địch lủng củng, tự mâu thuẫn. |
phản gián | .- Chống lại hành động của gián điệp: Cơ quan phản gián. |
phản gián | Lập mưu chia rẽ phe đảng bên nghịch: Bày mưu phản gián để hại quân giặc. |
Nay nên chọn người nào có dũng lược nhân huệ , có thể làm tướng súy được , cho làm Thứ sử , Thái thú , dời lại dân ở Nhật Nam đến nương dựa vào quận Giao Chỉ ở Bắc , trở lại chiêu mộ người Man Di , khiến họ đánh lẫn nhau , chuyển vận hàng lụa đến để cấp cho , kẻ nào có thể phản gián dụ hàng thì cắt đất phong cho. |
Bấy giờ , bọn ngụy Đô ty Trần Phong1487 , Tham chính Lương Nhữ Hốt1488 Đô chỉ huy Trần An Vinh , đã bán nước làm quan to cho giăc , sợ sau khi giặc rút về , chúng sẽ hết đường sống sót , bèn ngấm ngầm làm kế phản gián , bảo (người Minh) rằng : "Trước kia Ô Mã Nhi bị thua ở sông Bạch Đằng , đem quân về hàng. |
Trong Thế chiến II , Muller tích cực tham gia vào hoạt động gián điệp và pphản gián. |
Hồ sơ của cựu điệp viên Anh nói ông Trump bị Nga nắm thóp Theo NYT , thông tin mà Papadopoulos nói với cựu Ngoại trưởng Úc đã giải đáp một bí mật trong năm qua : điều gì khiến các quan chức Mỹ gây ra việc FBI mở điều tra chống pphản giánvề những tháng tranh cử của ông Trump trước ngày bầu cư |
Từng là trưởng phòng 2 (tình báo) Bộ Tư lệnh hành quân , từng đi Mỹ học tình báo chiến thuật , chiến lược , pphản giánvà lật đổ , được quyền dùng bất kỳ thủ đoạn nào , miễn là đạt được mục đích , được chi tiền không hạn chế. |
Mặc dù BND cũng tìm cách bảo vệ mình chống lại pphản giáncủa đối phương. |
* Từ tham khảo:
- phản kháng
- phản kích
- phản lão hoàn đồng
- phản loạn
- phản lực
- phản môn