phản kháng | đt. Cự lại, chống lại, không tuân theo |
phản kháng | - Không theo và chống lại: Phản kháng hành động xâm lược của đế quốc. |
phản kháng | đgt. Chống trả một cách quyết liệt: hành động phản kháng o có thái độ phản kháng. |
phản kháng | đgt (H. kháng: chống cự) chống lại kịch liệt: Phản kháng hành động xâm lược của đế quốc. |
phản kháng | đt. Kháng cự, chống lại. |
phản kháng | .- Không theo và chống lại: Phản kháng hành động xâm lược của đế quốc. |
phản kháng | Kháng cự lại: Phản kháng người trên. |
Thành thử lúc bất thần , trái tim chàng hồi hộp thì chàng lại cố sức tự phản kháng , tự chế lòng yêu của mình. |
Nàng thấy Hảo cái gương phản kháng mà nàng vẫn noi theo , nay vì nàng , vì muốn cứu vớt nàng , đã hạ mình phục tòng dì ghẻ. |
Nó đè bẹp mọi ý nghĩ phản kháng , và bao trùm lên tất cả những bài ca đều đều , buồn ỉu ấy là sự phục tùng , nhịn nhục.... |
Cô sớm hiểu ra thân phận phụ nữ lúc đó nên đã phản kháng bằng cách tìm một người yêu thực sự quý trọng và biết đáp lại tình yêu của mình. |
Họ sẽ phản kháng. |
Trái tim mỏng rách của nhà thơ không chịu nổi cùng một lúc diễn ra hai cảm xúc trái chiều quá mạnh , anh ta hoàn toàn tê liệt sức phản kháng và bản năng tự vệ , chỉ còn biết lí nhí không ra chào , không ra cãi rồi xiêu vẹo đi ra… Đi khỏi được một đoạn rồi anh mới nghe thấy ở đằng sau , trong căn phòng ấy vang ra một chuỗi cười ròn rã. |
* Từ tham khảo:
- phản lão hoàn đồng
- phản loạn
- phản lực
- phản môn
- phản mục
- phản nghĩa