phản loạn | đt. Gây rối, làm loạn chống lại nhà cầm quyền: Bọn phản-loạn |
phản loạn | đgt. Làm phản, gây rối loạn: mưu phản loạn. |
phản loạn | đgt (H. loạn: lộn xộn) Gây rối loạn: Phát hiện những âm mưu phản loạn. |
phản loạn | bt. Làm loạn // Cuộc phản loạn. |
Đến khi lão chánh tổng bắn tiếng là quan trên đã ra lệnh đóng gông những ai đã " chứa chấp " bọn phản loạn , giải lên phủ cùng tịch thu hết gia sản , thì Hai Nhiều hết còn thần hồn để thanh minh nữa. |
Có đức tất có ngôi , bởi lòng người theo về , lại vừa sau lúc Ngọa Triều hoang dâm bạo ngược mà vua thì vốn có tiếng khoan nhân , trời thường tìm chủ cho dân , dân theo về người có đức , nếu bỏ vua thì còn biết theo ai ! Xem việc vua nhận mệnh sâu sắc lặng lẽ , dời đô yên nước , lòng nhân thương dân , lòng thành cảm trời , cùng là đánh dẹp phản loạn , Nam Bắc [18a] thông hiếu , thiên hạ bình yên , truyền ngôi lâu đời , có thể thấy là có mưu lược của bậc đế vương. |
Cương Đông Văn Hiến hầu (không rõ tên) là con (có sách chép là em) của Tá Thánh thái sư Nhật Duật , muốn đánh đổ hoàng hậu để lập hoàng tử Vượng , mới đem 100 lạng vàng đút lót cho gia thần của Quốc Chẩn là Trần Phẫu , bảo nó vu cáo Quốc Chẩn âm mưu phản loạn. |
Ông một tay dần giết hại các đại thần , nghi kị tông thất , giết cả anh em cha chú của mình , từ quần thần đến thân thuộc đều lo sợ , càng quyết tâm pphản loạn. |
Các tướng lĩnh Mỹ tin rằng trong bầu không khí ngờ vực bao trùm như vậy , nếu Mỹ tung thêm các thông tin giả về âm mưu pphản loạn, khả năng lãnh đạo của ông Kim sẽ bị ảnh hưởng nặng nề , có thể dẫn đến sự đổ vỡ từ bên trong. |
Cũng theo anh Thắng , khi nhóm pphản loạnxách súng và gậy vào đốt công xưởng ở Tripoli , anh em lao động mặc dù đều rất hoảng nhưng đã cùng nhau tập trung vào một căn lều rộng chứa vật liệu xây dựng để dễ dàng tương trợ lẫn nhau. |
* Từ tham khảo:
- phản môn
- phản mục
- phản nghĩa
- phản nghịch
- phản pháo
- phản phé