phân cục | dt. X. Phân-cuộc |
phân cục | - Bộ phận của một cục. |
phân cục | dt. Chi nhánh của một cục, một đơn vị. |
phân cục | dt (H. cục: cơ quan) Bộ phận đã chia ra của một cục: Cục ấy có phân cục ở miền Nam. |
phân cục | dt. Chi-nhánh của hãng buôn lớn. |
phân cục | .- Bộ phận của một cục. |
phân cục | Chi ngánh của hiệu buôn: Hiệu buôn lớn đặt nhiều phân cục. |
phân cụcCFDA tỉnh Cát Lâm cho biết đã xử phạt Trường Sinh 2 ,58 triệu Nhân dân tệ (523.120 USD) vì sản xuất và kinh doanh vắc xin ADPT. |
(Ảnh : XJ) An Huệ Quân , nguyên Cục trưởng Pphân cụcCông an La Hồ , Thâm Quyến , bị kỷ luật vì nhận hối lộ suốt thời gian dài từng gây xôn xao trong dư luận. |
Tuy nhiên theo người nhà nạn nhân , nguyên nhân đẩy Tiểu Kỳ tìm đến cái chết có liên quan trực tiếp đến ông Phó Yến Lâm , nguyên Giám đốc pphân cụcVị Thành , trực thuộc Cục Kiểm tra , giám sát chất lượng kỹ thuật thành phố Hàm Dương. |
Nguyên Giám đốc pphân cụcVị Thành ngay lập tức đưa cho cô bồ nhí 3.000 NDT để đi giải quyết. |
Rất nguy hiểm Ngày thứ nhất : Tháo pphân cụclẫn với nước. |
Ngày thứ ba : Tháo ra sẽ sền sệt không thấy pphân cụcnữa. |
* Từ tham khảo:
- phân cương hoạch giới
- phân đạm
- phân đạm hai lá
- phân đạm một lá
- phân định
- phân đoàn