phân định | đt. Chia ra và định rõ mỗi phần là bao-nhiêu, là thế nào: Phân-định ranh-giới, phân-định trách-nhiệm, phân-định tài-sản |
phân định | - Chia ra và xác định: Phân định thành phần giai cấp. |
phân định | đgt. Phân chia và xác định cụ thể, rõ ràng: phân định ranh giới. |
phân định | đgt (H. định: quyết định) chia ra và quyết định: Phân định công việc cụ thể cho từng đơn vị. |
phân định | đt. Chia định: Phân-định tô giới. Ngb. Phân chia, chế định: Phân định dược-phẩm // Sách, sự phân định. |
phân định | .- Chia ra và xác định: Phân định thành phần giai cấp. |
phân định | Chia định: Phân định địa giới. |
Nhưng trong đa số trường hợp , sự phân định giữa hai thế giới hết sức mù mờ , nhờ vậy cho mãi đến phút bước qua ngưỡng cửa sinh tử , mỗi người vẫn còn nghĩ , cảm , cử động , phản ứng như một người không bao giờ chết , chưa thể chết ngay vào lúc này đây , ở ngay chỗ này. |
Nhưng trong chị , bao giờ cũng được phân định ranh giới rõ ràng giữa gia đình và tình yêu. |
Nhưng trong chị , bao giờ cũng được phân định ranh giới rõ ràng giữa gia đình và tình yêu. |
Cũng đất lửa chứ có phải vừa đâu , so với cánh bộ đội Tây Bắc chúng tôi , ai khổ hơn ai mà cũng là ai có thực tế hơn ai thật không dễ dàng phân định , có lẽ vì thế , mà cũng như chúng tôi , cái cơn cớ để lao đầu vào viết lách ở Văn càng mạnh. |
Người thanh niên không còn đủ tỉnh táo để phân định phương hướng , không thể hiểu nổi chỗ này là đâu. |
Nhưng ngặt vì chưa hiểu hết nhau nên rất khó phân định ngôi thứ... Luật nhà võ chắc người anh em hiểu rồi. |
* Từ tham khảo:
- phân đoạn
- phân độ
- phân đội
- phân giải
- phân gio không bằng cấy mò tháng sáu
- phân gio không bằng no nước