phân cực | - (lý) đg. 1. Làm cho những dao động sáng (hay dao động điện từ khác) thực hiện theo phương vị nhất định. 2. Làm cho pin giảm điện thế vì những biến đổi nội tại xảy ra ở mặt các cực. |
phân cực | dt. 1. Hiện tượng sóng chỉ có một dao động. 2. Sự giảm dòng điện khi đi qua bình điện phân hoặc chiếc pin. 3. Sự tách riêng của điện tích dương và điện tích âm trong một chất điện môi. |
phân cực | dt (lí) (H. cực: đầu mỏm) Sự mất tính đối xứng hoặc mất tính đẳng hướng do ảnh hưởng của một tác nhân nào đó: Sự phân cục ánh sáng; Sự phân cực điện môi. |
phân cực | bt. (lý) 1. Khi nào một ánh-sáng tự nhiên từ một nguồn ánh-sáng như mặt trời, ngọn lửa chẳng hạng, chiếu vào mặt kính, từ mặt kính phản chiếu ra người ta gọi đó là ánh-sáng phân-cực. Tính-cách của ánh sáng ấy vừa thâu vào gọi là tính phân-quang. Phân-cực. Tính phân-quang. Tính phân-cực, tính của một cây kim nam-châm xoay về các cực. 2. (lý) Cách định sự khác nhau về điện-thế giữa hai dây dẫn điện. |
phân cực | (lý).- đg. 1. Làm cho những dao động sáng (hay dao động điện từ khác) thực hiện theo phương vị nhất định. 2. Làm cho pin giảm điện thế vì những biến đổi nội tại xảy ra ở mặt các cực. |
Thúc đẩy bình đẳng giới còn là không vô tình ban hành chính sách nghe thiện ý nhưng có thể khiến sự phân cực về giới sâu sắc hơn. |
Ảnh : AP Các cuộc chiến tranh thường tạo ra mọi loại thay đổi như về tự nhiên , kinh tế , xã hội và đạo đức và để lại một di sản pphân cực. |
Chiến tranh càng kéo dài , thay đổi càng tồi tệ hơn và pphân cựccàng sâu sắc hơn. |
Máy hoạt động tốt với kính râm mà không có pphân cực. |
Lần duy nhất Face ID của iPhone X gặp trục trặc là khi mặt trời lặn phía sau và làm kính bị pphân cực. |
Nhóm nghiên cứu sử dụng máy nghiệm pphân cực, một loại kính hiển vị dùng để đo phân bố áp lực trên một chất liệu bằng cách đo góc tia sáng phản chiếu ở mỗi đầu bên trong. |
* Từ tham khảo:
- phân đạm
- phân đạm hai lá
- phân đạm một lá
- phân định
- phân đoàn
- phân đoạn