om om | tt. Tối đến mức không nhìn thấy gì do hoàn toàn không có ánh sáng: Đường hầm tối om om. |
om om | trgt Nói tối quá: Giọt nước hữu tình rơi lõm bõm, con đường vô ngạn tối om om (HXHương). |
om om | tt. Tối lắm. // Tối om-om: cng. |
om om | Cũng nghĩa như “om”. |
om om | Cũng nghĩa như “om”: Trong buồng tối om-om. |
Nhiều quãng bị cành lá rậm rạp trên cây che phủ , bóng nắng không lọt xuống tới , khiến cho dòng nước tối om om , trông rất dễ sợ. |
Bến xe thì tối om om đầy đe dọa. |
Tôi đến Lumbini lúc bảy giờ tối mà trời tối om om làm tôi cứ có cảm giác như đang nửa đêm vậy. |
Khi đã lẫn vào vườn dừa tối om om , Sứ nghĩ bụng : "Vậy là ổn , chỉ còn từ đây về hang nữa thôi !" Trọng và anh Ba Rèn vượt lên trước , kế đó là Năm Nhớ rồi tới chị Sứ. |
Chiếc mũ ba rèm úp chặt lấy mặt nó , tối om om. |
Răng Chuột bước dọc hè phố một đoạn rồi quẹo vào một cầu thang nhỏ tối om om dẫn lên tầng của một căn hộ tập thể. |
* Từ tham khảo:
- om thòm
- om trời
- òm
- òm òm
- òm ọp
- òm trời