Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
òm
bt. Nh. Om:
Làm òm; ở đây òm quá
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
òm
tt.
Ồn:
Nhà ở gần đường òm quá
o
Trẻ con làm òm.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
òm ọp
-
òm trời
-
ỏm
-
ỏm tỏi
-
òn hót
-
òn ĩ
* Tham khảo ngữ cảnh
Nước đây dơ
òm
cũng xài hả? Trên kia có vũng được hơn cà.
Nếu chỉ nhìn sách trả lời thì dễ o
òm
.. cô Thảo chia sẻ.
Nguyên nhân từ việc nhỏ nhặt hằng ngày như việc tranh nhau ngồi trước xe máy của bố mà hai đứa cũng tranh nhau o
òm
tỏi.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
òm
* Từ tham khảo:
- òm ọp
- òm trời
- ỏm
- ỏm tỏi
- òn hót
- òn ĩ