ỏm tỏi | trt. Nh. ỏm: Cãi nhau ỏm-tỏi; la ỏm tỏi |
ỏm tỏi | - Nh. ỏm: Cãi nhau ỏm tỏi. |
ỏm tỏi | tt. Ầm ĩ đến mức lộn xộn nhốn nháo, gây khó chịu: cãi nhau ỏm tỏi. |
ỏm tỏi | trgt Như ỏm, nhưng nghĩa mạnh hơn: Bọn họ tranh giành ỏm tỏi. |
ỏm tỏi | Nht. Ỏm. |
ỏm tỏi | .- Nh. Ỏm: Cãi nhau ỏm tỏi. |
ỏm tỏi | Cũng nghĩa như “ỏm”. |
Anh ấy nhắc đến ngôi nhà quay mặt về hướng tây , đến nhà học , đến chuyện cây gạo " thơm tho " , đến mấy đám ruộng miễu... ta liều lĩnh về đay để cùng anh ấy ôn lại những kỷ niệm , chỉ cho anh ấy đây là chỗ anh ngồi nghe cha giảng sách , đây là chỗ anh bắt gặp em đang thổi lửa nấu cháo cho Lãng , đây là chỗ em ngại ngùng bảo " Đừng , anh Huệ ạ " , đây là chỗ chúng mình đứng cãi nhau ỏm tỏi để tìm cho ra thủ phạm thay thế cây gạo. |
Một lát nữa , có tiếng cãi nhau ỏm tỏi. |
* Từ tham khảo:
- òn ĩ
- òn ọt
- òn thót
- ỏn a ỏn ẻn
- ỏn à ỏn ẻn
- ỏn ẻn