om sòm | trt. Nh. Om: Cười om sòm, nói om-sòm; Đương om-sòm chớp giật, sấm ran (NCT). |
om sòm | - tt. ầm ĩ, náo động, với nhiều âm, giọng điệu xen lẫn vào nhau: cãi nhau om sòm Chuyện chẳng có gì mà cứ la lối om sòm như thế. |
om sòm | tt. Ầm ĩ, náo động, với nhiều âm, giọng điệu xen lẫn vào nhau: cãi nhau om sòm o Chuyện chẳng có gì mà cứ la lối om sòm như thế. |
om sòm | trgt ầm ĩ: Suốt ngày họ cãi cọ om sòm (Tô-hoài). |
om sòm | tt. Ồn-ào. // Làm om-sòm. |
om sòm | .- Ầm ĩ: Cãi cọ om sòm. |
om sòm | Rầm-rĩ: Cãi nhau om-sòm. |
Tiếng hoan hô om sòm. |
Buổi tối , tiếng còi tàu thúc giục , tiếng rao bánh giầy bánh giò lanh lảnh , tiếng cười nói , gọi nhau om sòm của hành khách , tiếng khuân vác huỳnh huỵch của bọn phu gạo tải hàng , lên tàu hay xuống bến. |
Hồng vẫn thức và nghe hết câu chuyện om sòm của cha và dì ghẻ. |
Giữa lúc ấy bà phán thét mắng đầy tớ om sòm , cốt để chửi cạnh nàng và làm cho nàng khổ sở. |
Tôi giận quá , quát tháo om sòm , họ mới đành bưng thóc ra về. |
Thế là hai người lại om sòm lên và đám đông lại được mẻ cười đùa ầm ĩ , tròng ghẹo nhau , máy móc những cái mắt , cái tai , cái môi , nét mặt phảng phất giống đứa bé mà ghép lẫn nhau là bố nó. |
* Từ tham khảo:
- om trời
- òm
- òm òm
- òm ọp
- òm trời
- ỏm