nương tử | dt. Đàn-bà con gái: Phất cờ nương-tử // chđ. Tiếng gọi người đàn-bà: Xin nương-tử chớ từ-chối. |
nương tử | - Từ để gọi người đàn bà trẻ tuổi (cũ). |
nương tử | dt. Người con gái: Dạy cho nương tử cải trang xuất hành (Nhị độ mai). |
nương tử | dt (H. nương: phụ nữ; tử: người) Từ dùng để chỉ người phụ nữ một cách tôn kính (cũ): Chị em nặng một lời nguyền, phất cờ nương tử thay quyền tướng quân (QSDC). |
nương tử | .- Từ để gọi người đàn bà trẻ tuổi (cũ). |
nương tử | Người con gái: Dậy cho nương-tử cải-trang xuất-hành (Nh-đ-m). |
Trọng Quỳ hối hận vô cùng , sắm đồ liệm táng tử tế rồi làm một bài văn tế rằng : Hỡi ơi nương tử ! Khuê nghi đáng bậc , Hiền đức vẹn mười. |
Hỡi ôi nương tử , Hâm hưởng lễ này. |
Trung Ngộ liền bước rảo tới trước mặt nàng , vái chào mà rằng : Chính tôi là người tri âm mà nương tử đã không biết đấy. |
Người bận xiêm lụa nói đùa rằng : nương tử hôm nay mầu da hồng hào , chứ không khô gầy như trước nữa. |
Sinh đuổi ra thì Kiều Oanh nói : Thúy Tiêu nương tử sai tôi như vậy. |
nương tử nghĩ lang quân một mình buồn tẻ , nên sai tôi đến hầu hạ chăn gối , cũng như nương tử ở bên mình lang quân. |
* Từ tham khảo:
- nường
- nướng
- nướng lụi
- nướng trui
- nứt
- nứt đố đổ vách