nương bóng | đt. Núp bóng (bóng ngả về đâu thì theo đó) // Dựa vào sức che-chở của ai: Nương bóng tùng-quân. |
nương bóng | - Dựa, nhờ vào người khác. |
nương bóng | đgt. Dựa vào sức mạnh uy quyền của người khác: nương bóng thủ trưởng o nương bóng tùng quân. |
nương bóng | đgt Dựa vào ai; Nhờ ai: Nương bóng tùng quân (tng). |
nương bóng | dt. Dựa vào bóng người ta, nhờ cậy sức mạnh, tiền của kẻ khác. |
nương bóng | .- Dựa, nhờ vào người khác. |
nương bóng | Dựa vào bóng người ta, theo bóng: Nương bóng tùng-quân. |
Tĩnh mời vào nàng cởi bỏ áo mũ nói : "Thiếp là người cầm phất trần đỏ ở nhà họ Dương đây mà , xin đem thân cát đằng nương bóng tùng quân". |
Duyên kim phận cải xe vương , Những mừng giây sắn được nương bóng tùng. |
Ai còn quan niệm đàn bà chỉ để loanh quanh nội trợ , nnương bóngtùng quân thì chỉ có thể là những người đàn ông thiếu bản lĩnh mà thôi ! |
* Từ tham khảo:
- nương dè
- nương long
- nương náu
- nương nhẹ
- nương nhờ
- nương nương