nương nương | đt. Nhè-nhẹ tay cho: Nương-nương kẻo nó gãy // Dễ-dãi cho, để cho tuỳ sức: Nương-nương giùm cho va nhờ. |
nương nương | chđ. Tiếng gọi người đàn-bà trên trước. |
nương nương | - Từ dùng để tôn xưng hoàng hậu. Ngr. Tiếng tôn xưng một người đàn bà quyền quí. |
nương nương | dt. Đàn bà tôn quý (dùng để gọi): bẩm nương nương. |
nương nương | dt Từ dùng để tôn xưng một phụ nữ quyền quí (cũ): Xin tùy nương nương quyết định. |
nương nương | đt. Nương nhẹ nhẹ: Cầm nương nương. |
nương nương | dt. Đàn bà, con gái sang: Nương nương hãy về nơi tang-tử là chốn đồng ruộng nầy (Ph.v.Dật) |
nương nương | .- Từ dùng để tôn xưng hoàng hậu. Ngr. Tiếng tôn xưng một người đàn bà quyền quí. |
nương nương | Nhẹ-nhẹ tay: Đi nương-nương chân. Làm nương-nương tay. |
nương nương | Tiếng gọi bậc đàn bà tôn quí: Bẩm nương-nương. |
Bà đồng được thể vênh mặt kiêu hãnh : Đạo hạnh của ông đạo sĩ quá kém ! Giá để tôi mời Nữ Oa nương nương đến giúp thì đâu đến nỗi ! Ông sư cười mũi : Bà yên tâm , ở cái xứ này , bà tha hồ trổ tài. |
* Từ tham khảo:
- nương rẫy
- nương tay
- nương thân
- nương theo
- nương tử
- nương tựa