nước sôi lửa bỏng | Được đặt trong tình thế hết sức nguy ngập, khẩn cấp với những tai hoạ lớn đang trực tiếp đe doạ. |
nước sôi lửa bỏng | ng Nói lúc có nhiều việc cấp bách cần phải giải quyết ngay: Trong lúc nước sôi lửa bỏng của cuộc hoàn thành kế hoạch, anh ấy lại ốm. |
nước sôi lửa bỏng |
|
Các anh , sung sướng quá ! Biết bao lần mình mơ ước được đi như Phạm Tiến Duật , nằm trong mái lán Trường Sơn mà cảm hiểu cuộc sống nước sôi lửa bỏng của dân tộc. |
Cảnh đất nước phân phối đặt bao nhiêu người vợ trẻ ở lại trong vòng nước sôi lửa bỏng. |
Vớ vẩn , trong lúc nước sôi lửa bỏng thế này lại nghĩ đến cái chi tiết đến là vô nghĩa. |
Sẵn sàng lao vào nnước sôi lửa bỏng, vì nghĩa mà xả bỏ sinh mệnh thì được gọi là cái thiện lớn. |
Giữa lúc nnước sôi lửa bỏng, Đặc phái viên Cô phi An nan tuyên bố từ bỏ sứ mệnh trung gian hòa giải ở Xy ri , cùng những bế tắc tại Hội đồng Bảo an LHQ càng khiến cuộc khủng hoảng Xy ri khó tìm được lối thoát trong một sớm , một chiều. |
Tuy nhiên , với kinh nghiệm tình báo lâu năm , trong lúc nnước sôi lửa bỏngnhất , Jones quyết định rời bỏ khỏi tổ chức này. |
* Từ tham khảo:
- nước sông gạo chợ
- nước sốt chua ngọt
- nước thánh
- nước thẳm non xa
- nước thấm
- nước tiểu