nước thánh | dt. X. Nước phép. |
nước thánh | Nh. Nước phép. |
Thầy ra hiệu cho tôi quỳ xuống , vẩy vẩy ít nước thánh lên người tôi , sau đó đổ một ít nước vào tay tôi bắt tôi uống. |
Tương truyền , hồ Sarovar quanh đền Vàng có chứa amrit , nước thánh hay nước trường sinh bất lão có khả năng chữa bách bệnh. |
Holy Spring Nơi gột rửa bụi trần Holy Spring hay còn gọi là Dòng nnước thánhnằm trong ngôi đền mang tên Tirta Empul ở giữa thung lũng của hai ngọn đồi với những dòng suối linh thiêng với người dân địa phương. |
Vì vậy một tháng sau khi sinh , ông bà đã ép vợ chồng anh ân ái , rồi bỏ công đi đền chùa dâng hương lễ , tìm đến các thầy xin nnước thánh, thuốc thần về ép chị Lụa uống mong sao thòi ra thằng cu. |
Như nhóm bạn của Phương Anh (Đông Anh , Hà Nội) sau khi đi xem bói mỗi người đã xin được một chiếc bùa hộ mệnh và một chai nnước thánh. |
Theo lời Mai Anh , chỉ cần luôn mang theo bùa trong người sẽ gặp may mắn , thêm vào đó những ai uống được nnước thánhđược lấy từ giếng Mẫu thì công danh nở rộ. |
* Từ tham khảo:
- nước thấm
- nước tiểu
- nước trong không cá, hẹp dạ không bạn
- nước ương
- nước xa khôn cứu lửa gần
- nước xoài