nước tiểu | dt. X. Nước đái. |
nước tiểu | - Nh. Nước giải. |
nước tiểu | Nh. Nước giải. |
nước tiểu | .- Nh. Nước giải. |
Chị nhớ đàn heo của chị , nhớ mùi ôi của nước cơm thừa , mùi khai của nước tiểu , mùi khét của khói bếp. |
Và mỗi khi một đoàn ngựa thồ ra đi , bỏ lại máng cỏ héo và nền chuồng hôi hám vương vãi phân và nước tiểu , Chinh có cảm giác một phần ý nghĩa cuộc đời mình bị mang đi mất. |
nước tiểu rỉ ra ướt hết cả vạt chiếu. |
An thương mẹ quá , lấy cái gối nhỏ chèn phía dưới mông để xơ chiếu khỏi châm vào mảng thịt đỏ lầy , cuối cùng nước tiểu thấm cả vào bông gối. |
Một lúc sau , Chinh lại vào đem cái gối thấm nước tiểu , cùng mớ quần áo bẩn thay từ hôm trước của bà giáo ra ngoài. |
Đến gần vùng ánh sáng , An vén ống quần lên định chùi vội dòng nước tiểu. |
* Từ tham khảo:
- nước ương
- nước xa khôn cứu lửa gần
- nước xoài
- nước xuýt
- nươm
- nườm nượp