nước giải | - Nước do thận bài tiết, chảy xuống bàng quang mà ra ngoài. |
nước giải | dt. Nước được lọc qua thận và thải ra bằng đường tiểu tiện. |
nước giải | dt Tức Nước đái, nhưng được dùng một cách không thông tục: Trước kia người ta cho đàn bà đẻ uống nước giải và nói rằng: Một bát nước giải bằng một vại thuốc. |
nước giải | .- Nước do thận bài tiết, chảy xuống bàng quang mà ra ngoài. |
Nếu đám rau của " cánh già làm cỏ đi , nước giải tưới đều cuối năm thì phải hàng tạ chứ ít của. |
Nhưng tiếng nói ngọt ấm như cốc nước giải khát làm anh không có cớ gì mà bắt bẻ , mà cáu giận : Chờ em có lâu không ? Anh mỉm cười. |
Gốc gạo người ta băm nát , tróc lấy vỏ , nạo bằng được vỏ , về giã với nước giải trẻ con để đắp vào những chỗ đau đớn của kiếp người. |
Nếu đám rau của "cánh già làm cỏ đi , nước giải tưới đều cuối năm thì phải hàng tạ chứ ít của. |
Nhưng tiếng nói ngọt ấm như cốc nước giải khát làm anh không có cớ gì mà bắt bẻ , mà cáu giận : Chờ em có lâu không? Anh mỉm cười. |
Ví dụ , cho phép sử dụng không quá 20 loại chai trong sản xuất nnước giảikhát. |
* Từ tham khảo:
- nước giựt
- nước hàng
- nước hoa
- nước gia-ven
- nước khoáng
- nước kiệu