nước kiệu | dt. Cách chạy lúp-xúp của ngựa. |
nước kiệu | - Thế ngựa chạy từ từ. |
nước kiệu | dt. Bước đi thong thả của ngựa; phân biệt với nước đại: ngựa đi nước kiệu. |
nước kiệu | dt Bước ngựa chạy thong thả: Ngựa mạnh chẳng quản đường dài, nước kiệu mới biết tài trai anh hùng (cd). |
nước kiệu | dt. Sự chạy của con ngựa khi nhấc chân trước và chân sau đều về một bên. |
nước kiệu | .- Thế ngựa chạy từ từ. |
Giọng ông Báu vẫn hóm hỉnh : Thôi , ra cổng chơi đi , đừng quẩn quanh ở đây , rồi lại vỡ mất chiếc phích ! Con Ki ngoan ngoãn đứng lên , chạy nước kiệu ra cổng. |
Quay lại nơi tôi vừa đứng , một chú ngựa đang phi nước kiệu tới , cưỡi trên lưng là một kỵ sĩ mới khoảng trên dưới chục tuổi. |
* Từ tham khảo:
- nước lã ai vã nên hồ
- nước lã ao bèo
- nước lã mà vã nên hồ
- nước lã người dưng
- nước lã ra sông
- nước lạnh